Giá Thép Hộp Hòa Phát Hôm Nay
Bảng Giá Thép Hộp Hòa Phát Hôm Nay – Đại lý Thép Hộp Hòa Phát Uy Tín Tại TPHCM
Bao gồm giá thép hộp mạ kẽm hòa phát, giá thép hộp đen hòa phát, các kích thước phổ biến như giá thép hộp 50×100 hòa phát , giá thép hộp 40×80 hòa phát, thép hộp 30×60, thép hộp 13×26, thép hộp 60×120…
Bảng giá thép hộp hòa phát hôm nay cập nhật tại nhà máy sản xuất. Kính gởi quý khách hàng tham khảo cho việc sản xuất và thi công.
Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát 2022. Duy Nam Steel kính gửi tới khách hàng bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hôm nay từ nhà máy ống thép hòa phát. Công ty Thép Duy Nam Steel là đại lý chính thức của dòng sản phẩm hộp kẽm Hòa Phát. Công ty được Tập đoàn Hòa Phát cấp giấy chứng nhận là nhà phân phối chính thức sản phẩm tại khu vực Tp.HCM. Khách hàng nhanh tay đặt lịch tư vấn và nhận nhiều ưu đãi lớn trong năm 2022.
Xem thêm:
Duy Nam Steel đang phân phối 3 dòng sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát- thép hộp đen – thép ống Hòa Phát. Khách hàng tham khảo thêm chi tiết về giá thép hộp các loại mới nhất.
Là một trong những đại lý thép Hòa Phát cấp 1, Duy Nam Steel chuyên phân phối và cung cấp các sản phẩm về thép chất lượng hàng đầu. Với phương châm hoạt động uy tín, chất lượng và hiệu quả chúng tôi luôn mang tới cho khách hàng chất lượng dịch vụ hoàn hảo nhất, đảm bảo phù hợp với đặc thù từng công trình. Khách hàng có thể lựa chọn nhiều sản phẩm như thép hình, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép lá, thép hộp…đa dạng về kích thước và chủng loại.
Để giúp khách hàng nắm bắt được giá cả chính xác nhất, hôm nay chúng tôi xin cập nhật báo giá thép hình Hòa Phát và thép hộp Hòa Phát chuẩn nhất, mới nhất năm 2021 – 2022 ngay dưới đây.
Bảng Giá Thép Hộp Hòa Phát Hôm Nay
Dưới đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được niêm yết chi tiết tại Duy Nam Steel :
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Cây) |
(Kg/Cây) |
(VND/Kg) |
(VND/Cây) |
|
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 |
6m |
3.45 |
16,500 |
56,925 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 |
6m |
3.77 |
16,500 |
62,205 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 |
6m |
4.08 |
16,500 |
67,320 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 |
6m |
4.70 |
16,500 |
77,550 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 |
6m |
2.41 |
16,500 |
39,765 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 |
6m |
2.63 |
16,500 |
43,395 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 |
6m |
2.84 |
16,500 |
46,860 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 |
6m |
3.25 |
16,500 |
53,625 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 |
6m |
2.79 |
16,500 |
46,035 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 |
6m |
3.04 |
16,500 |
50,160 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 |
6m |
3.29 |
16,500 |
54,285 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 |
6m |
3.78 |
16,500 |
62,370 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 |
6m |
3.54 |
16,500 |
58,410 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 |
6m |
3.87 |
16,500 |
63,855 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 |
6m |
4.20 |
16,500 |
69,300 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 |
6m |
4.83 |
16,500 |
79,695 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 |
6m |
5.14 |
16,500 |
84,810 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 |
6m |
6.05 |
16,500 |
99,825 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 |
6m |
5.43 |
16,500 |
89,595 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 |
6m |
5.94 |
16,500 |
98,010 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 |
6m |
6.46 |
16,500 |
106,590 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 |
6m |
7.47 |
16,500 |
123,255 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 |
6m |
7.97 |
16,500 |
131,505 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 |
6m |
9.44 |
16,500 |
155,760 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 |
6m |
10.40 |
16,500 |
171,600 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 |
6m |
11.80 |
16,500 |
194,700 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 |
6m |
12.72 |
16,500 |
209,880 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 |
6m |
4.48 |
16,500 |
73,920 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 |
6m |
4.91 |
16,500 |
81,015 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 |
6m |
5.33 |
16,500 |
87,945 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 |
6m |
6.15 |
16,500 |
101,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 |
6m |
6.56 |
16,500 |
108,240 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 |
6m |
7.75 |
16,500 |
127,875 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 |
6m |
8.52 |
16,500 |
140,580 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 |
6m |
6.84 |
16,500 |
112,860 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 |
6m |
7.50 |
16,500 |
123,750 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 |
6m |
8.15 |
16,500 |
134,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 |
6m |
9.45 |
16,500 |
155,925 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 |
6m |
10.09 |
16,500 |
166,485 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 |
6m |
11.98 |
16,500 |
197,670 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 |
6m |
13.23 |
16,500 |
218,295 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 |
6m |
15.06 |
16,500 |
248,490 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 |
6m |
16.25 |
16,500 |
268,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 |
6m |
5.43 |
16,500 |
89,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 |
6m |
5.94 |
16,500 |
98,010 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 |
6m |
6.46 |
16,500 |
106,590 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 |
6m |
7.47 |
16,500 |
123,255 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 |
6m |
7.97 |
16,500 |
131,505 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 |
6m |
9.44 |
16,500 |
155,760 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 |
6m |
10.40 |
16,500 |
171,600 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 |
6m |
11.80 |
16,500 |
194,700 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 |
6m |
12.72 |
16,500 |
209,880 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 |
6m |
8.25 |
16,500 |
136,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 |
6m |
9.05 |
16,500 |
149,325 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 |
6m |
9.85 |
16,500 |
162,525 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 |
6m |
11.43 |
16,500 |
188,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 |
6m |
12.21 |
16,500 |
201,465 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 |
6m |
14.53 |
16,500 |
239,745 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 |
6m |
16.05 |
16,500 |
264,825 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 |
6m |
18.30 |
16,500 |
301,950 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 |
6m |
19.78 |
16,500 |
326,370 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 |
6m |
21.79 |
16,500 |
359,535 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 |
6m |
23.40 |
16,500 |
386,100 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 |
6m |
5.88 |
16,500 |
97,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 |
6m |
7.31 |
16,500 |
120,615 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 |
6m |
8.02 |
16,500 |
132,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 |
6m |
8.72 |
16,500 |
143,880 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 |
6m |
10.11 |
16,500 |
166,815 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 |
6m |
10.80 |
16,500 |
178,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 |
6m |
12.83 |
16,500 |
211,695 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 |
6m |
14.17 |
16,500 |
233,805 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 |
6m |
16.14 |
16,500 |
266,310 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 |
6m |
17.43 |
16,500 |
287,595 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 |
6m |
19.33 |
16,500 |
318,945 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 |
6m |
20.57 |
16,500 |
339,405 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 |
6m |
12.16 |
16,500 |
200,640 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 |
6m |
13.24 |
16,500 |
218,460 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 |
6m |
15.38 |
16,500 |
253,770 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 |
6m |
16.45 |
16,500 |
271,425 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 |
6m |
19.61 |
16,500 |
323,565 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 |
6m |
21.70 |
16,500 |
358,050 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 |
6m |
24.80 |
16,500 |
409,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 |
6m |
26.85 |
16,500 |
443,025 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 |
6m |
29.88 |
16,500 |
493,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 |
6m |
31.88 |
16,500 |
526,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 |
6m |
33.86 |
16,500 |
558,690 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 |
6m |
16.02 |
16,500 |
264,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 |
6m |
19.27 |
16,500 |
317,955 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 |
6m |
23.01 |
16,500 |
379,665 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 |
6m |
25.47 |
16,500 |
420,255 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 |
6m |
29.14 |
16,500 |
480,810 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 |
6m |
31.56 |
16,500 |
520,740 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 |
6m |
35.15 |
16,500 |
579,975 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 |
6m |
37.35 |
16,500 |
616,275 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 |
6m |
38.39 |
16,500 |
633,435 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 |
6m |
10.09 |
16,500 |
166,485 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 |
6m |
10.98 |
16,500 |
181,170 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 |
6m |
12.74 |
16,500 |
210,210 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 |
6m |
13.62 |
16,500 |
224,730 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 |
6m |
16.22 |
16,500 |
267,630 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 |
6m |
17.94 |
16,500 |
296,010 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 |
6m |
20.47 |
16,500 |
337,755 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 |
6m |
22.14 |
16,500 |
365,310 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 |
6m |
24.60 |
16,500 |
405,900 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 |
6m |
26.23 |
16,500 |
432,795 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 |
6m |
27.83 |
16,500 |
459,195 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 |
6m |
19.33 |
16,500 |
318,945 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 |
6m |
20.68 |
16,500 |
341,220 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 |
6m |
24.69 |
16,500 |
407,385 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 |
6m |
27.34 |
16,500 |
451,110 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 |
6m |
31.29 |
16,500 |
516,285 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 |
6m |
33.89 |
16,500 |
559,185 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 |
6m |
37.77 |
16,500 |
623,205 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 |
6m |
40.33 |
16,500 |
665,445 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 |
6m |
42.87 |
16,500 |
707,355 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 |
6m |
12.16 |
16,500 |
200,640 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 |
6m |
13.24 |
16,500 |
218,460 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 |
6m |
15.38 |
16,500 |
253,770 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 |
6m |
16.45 |
16,500 |
271,425 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 |
6m |
19.61 |
16,500 |
323,565 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 |
6m |
21.70 |
16,500 |
358,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 |
6m |
24.80 |
16,500 |
409,200 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 |
6m |
26.85 |
16,500 |
443,025 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 |
6m |
29.88 |
16,500 |
493,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 |
6m |
31.88 |
16,500 |
526,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 |
6m |
33.86 |
16,500 |
558,690 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 |
6m |
20.68 |
16,500 |
341,220 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 |
6m |
24.69 |
16,500 |
407,385 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 |
6m |
27.34 |
16,500 |
451,110 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 |
6m |
31.29 |
16,500 |
516,285 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 |
6m |
33.89 |
16,500 |
559,185 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 |
6m |
37.77 |
16,500 |
623,205 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 |
6m |
40.33 |
16,500 |
665,445 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 |
6m |
42.87 |
16,500 |
707,355 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 |
6m |
24.93 |
16,500 |
411,345 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 |
6m |
29.79 |
16,500 |
491,535 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 |
6m |
33.01 |
16,500 |
544,665 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 |
6m |
37.80 |
16,500 |
623,700 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 |
6m |
40.98 |
16,500 |
676,170 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 |
6m |
45.70 |
16,500 |
754,050 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 |
6m |
48.83 |
16,500 |
805,695 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 |
6m |
51.94 |
16,500 |
857,010 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 |
6m |
56.58 |
16,500 |
933,570 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 |
6m |
61.17 |
16,500 |
1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 |
6m |
64.21 |
16,500 |
1,059,465 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 |
6m |
29.79 |
16,500 |
491,535 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 |
6m |
33.01 |
16,500 |
544,665 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 |
6m |
37.80 |
16,500 |
623,700 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 |
6m |
40.98 |
16,500 |
676,170 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 |
6m |
45.70 |
16,500 |
754,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 |
6m |
48.83 |
16,500 |
805,695 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 |
6m |
51.94 |
16,500 |
857,010 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 |
6m |
56.58 |
16,500 |
933,570 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 |
6m |
61.17 |
16,500 |
1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 |
6m |
64.21 |
16,500 |
1,059,465 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm Hòa Phát tphcm đã bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình.
- Bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm có thể tăng hoặc giảm tùy vào từng thời điểm khác nhau trên thị trường.
- Báo giá đã bao gồm vận chuyển khu vực TPHCM và các tỉnh lân cận.
Hiện nay, Thép Hộp Hòa Phát là sản phẩm được nhiều nhà thầu tin dùng bởi quy trình sản xuất được giám sát chặt chẽ từ khâu nguyên liệu đầu vào đến khi tạo thành sản phẩm. Ngoài ra thép còn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 nên luôn đảm bảo được chất lượng cho những công trình.
Thép Hòa Phát có ưu điểm gì vượt trội
thép Hòa Phát là một trong những vật liệu không thể thiếu trong thị trường xây dựng. Vì vậy, bạn nên hiểu rõ loại thép này có những ưu điểm gì trước khi quyết định mua.
So với các loại thép xây dựng khác, thép Hòa Phát có độ bền cao. Hơn nữa, với lớp phủ kẽm bên ngoài, loại thép này có thể chống chịu với nhiều điều kiện của tự nhiên và không bị giò gỉ. Ngoài ra, nhờ độ bền này, đây sẽ là loại vật liệu có thể tồn tại bền vững mới khoảng thời gian dài mà không lo ảnh hưởng tới công trình.
Ưu điểm của sắt thép Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có tuổi thọ cao, trên 60 năm trong điều kiện lắp đặt và vận hành bình thường. Nếu sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với muối biển, axit, tác động của các yếu tố hóa học thì việc lựa chọn thép hộp mạ kẽm Hòa Phát cho công trình là một sự lựa chọn đúng đắn.
Đặc tính của bề mặt kẽm của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của sắt bảo vệ chúng trong một thời gian dài.
Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm nói trên thì thép hộp mạ kẽm Hòa Phát không phải không có nhược điểm. Khi tiếp xúc với môi trường cùng với các chất ăn mòn thì lượng kẽm sẽ bị giảm dần và hiệu quả bảo vệ thép cũng sẽ giảm đặc biệt là mưa axit sẽ làm tăng tốc độ ăn mòn cũng như phá vỡ bề mặt kẽm một cách nhanh chóng. Vì vậy, hãy bảo vệ thép hộp mạ kẽm khỏi các tác nhân gây hại làm giảm tuổi thọ của sản phẩm.
Xem thêm:
Cập nhật mới nhất về giá ống thép mạ kẽm hôm nay
Tại sao thép Hòa Phát luôn được ưu tiên trong những sự lựa chọn ? Vậy lí do là về những ưu điểm nổi bật sau đây:
- Giá thành: Nguyên liệu sản xuất thép hộp cũng không khó kiếm, nên thép Hòa Phát luôn đưa ra mức giá vô cùng hợp lý cho người tiêu dùng của mình. Mặc dù giá thành không cao nhưng chất lượng của thép Hòa Phát luôn đảm bảo đạt tiêu chuẩn cao.
- Tuổi thọ cao: Một sản phẩm có mức giá hợp lý đi kèm với ưu điểm nổi bật đó là tuổ thọ cao lên đến 50 năm thì luôn là những ưu điểm giá trị nhất.
- Chi phí sửa chữa, bảo trì rẻ: Có thể nói tuổi thọ cao là một ưu điểm lợi thế thì chi phí sửa chữa và bảo trì thấp cũng góp phần đưa thép Hòa Phát vào sự ưu tiên khi lựa chọn của người tiêu dùng.
- Có thể dễ dàng nhận biết được sản phẩm: Hiện nay có rất nhiều những sản phẩm kém chất lượng đang tràn lan trên thị trường, để thấu hiểu được điều đó thì thép Hòa Phát đã đáp ứng được giúp người tiêu dùng có thể dễ dàng nhận biết được bằng mắt thường.
- Là một thương hiệu uy tín trên toàn quốc và thế giới: Sản phẩm của Hòa Phát trong quá trình sản xuất luôn đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nên cho ra đời những sản phẩm được sử dụng trong công trình có quy mô tầm cỡ.
Các sản phẩm của thép Hòa Phát:
- Thép xây dựng: Bao gồm thép cây, thép cuộn, phôi thép.
- Ống thép: Ống thép mạ kẽm, ống thép đen hàn,…
- Thép hộp đen Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
- Thép ống đen siêu dày, thép ống mạ kẽm Hòa Phát.
Ứng dụng của thép Hòa Phát
Thép hộp Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến hiện đại nên luôn chiếm lĩnh thị trường và sự tin tưởng của người tiêu dùng.
Thép ống mạ kẽm sử dụng để làm đường ống dẫn nước: Sản phẩm có khả năng chịu áp lực rất tốt, đồng thời với khả năng chống bào mòn cũng như hạn chế sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu, nên sử dụng thép ống mạ kẽm để làm đường ống dẫn nước sẽ không gây ra những sự cố rò rỉ đường ống dẫn nước, gây ảnh hưởng và thiệt hại đến công trình mà quý khách đang sử dụng. Ngoài dẫn nước ra thì thép ống mạ kẽm còn dùng để dẫn dầu hoặc dẫn chất thải ở dạng lỏng.
– Sử dụng trong các công trình xây dựng: Ống thép mạ kẽm được sử dụng để làm giàn giáo, làm khung sườn mái nhà dân dụng, làm cột chèo…
– Với khả năng là chống được gỉ sét, chịu đựng được nhiệt độ cao…nên thép ống mạ kẽm còn được sử dụng để làm cột đèn chiếu sáng, hệ thống cọc siêu âm, làm tháp ăng ten, tháp truyền hình…
– Thép ống mạ kẽm sử dụng trong sản xuất xe đạp, xe ô tô…và sử dụng để làm các sản phẩm nội thất, đồ gia dụng…….
Ngoài ra thép hộp hòa phát dùng để xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng, làm nền móng cho các toàn nhà lớn. Ngoài ra thép hộp hòa phát cũng được sử dụng để làm lan can cầu thang, sử dụng để làm cột bóng đèn và còn rất nhiều những ứng dụng khác nữa
Dấu hiệu nhận biết và cách phân biệt ống thép và thép hộp hòa phát chính hãng
Sản phẩm Ống thép, Thép hộp Hòa Phát chính hãng được đóng bó gọn gàng, trong đó các bó nguyên được đóng 04 đai, bó lẻ đóng 03 đai (đối với hàng 6m). Ống có chiều dài khác tùy thuộc vào chủng loại và độ dày mà số đai có thể khác nhau. Đầu mỗi bó ống đều có tem nhãn hàng hóa. Các tem nhãn đều có mã vạch giúp truy suất nguồn gốc, quá trình sản xuất tại các công đoạn cũng như thời gian xuất hàng của bó ống đó.
Đối với ống tròn tôn mạ kẽm đều sử dụng nút bịt nhựa màu xanh dương có in logo nổi Hòa Phát ở 2 đầu ống. Ống mạ nhúng nóng có ren đầu cũng được bịt nút nhựa 2 đầu ống để bảo vệ đường ren, hạn chế gỉ sét.
Quy cách chữ in trên ống thép Hòa Phát chính hãng
Đặc biệt, điểm dễ nhận biết nhất là dòng chữ in lệch về một bên đầu ống và có thể nhìn thấy ở 2 bên sườn bó ống. Trên thân mỗi cây ống chỉ có một dòng in nội dung bao gồm:
Kèm theo là chủng loại ống, ngày tháng sản xuất tại Hòa Phát. Trong đó chủng loại ống ghi đầy đủ kích thước, đường kính, độ dày cũng như chiều dài của ống.
Cảnh giác với các “thủ đoạn” làm giả
Hầu hết sản phẩm giả, nhái nhãn hiệu ống thép Hòa Phát thường được các đơn vị nhỏ lẻ thực hiện bằng cách thu mua ống thép từ các xưởng gia công, không rõ nguồn gốc xuất xứ, sau đó dùng máy in để in chữ lên ống thép đó nhằm “đánh lừa” người tiêu dùng.
Không chỉ có vậy, có doanh nghiệp thương mại còn đặt tên để tạo cảm giác “có liên quan” đến Hòa Phát nhằm tạo độ tin cậy cho người mua, đưa hàng vào các dự án. Nếu không để ý các dấu hiệu, khuyến cáo từ nhà sản xuất, người mua hàng sẽ nhầm lẫn đây là sản phẩm của Hòa Phát, vô hình chung tiếp tay cho các đối tượng làm ăn phi pháp.
Đại lý thép hộp hòa phát tại TPHCM và các tỉnh Miền Nam
Thép hộp Hòa Phát luôn được sử dụng rộng rãi ở đa dạng nhiều lĩnh vực từ công trình, dân dụng, đến các ngành công nghiệp ô tô, xây dựng, hệ thống thang máy.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đại lý nhập khẩu các loại thép kém chất lượng với giá thành rẻ, không đảm bảo đạt chuẩn xây dựng. Do vậy trước khi mua sản phẩm, khách hàng nên tham khảo trước bảng giá cũng như chủng loại thép mà Hòa Phát cung cấp để tìm được một sản phẩm giá tốt nhất.
. Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Ngoài cung cấp sắt thép hộp Hòa Phát, chúng tôi còn cung cấp nhiều hãng ống thép hộp nổi tiếng khác như : thép hộp Việt Nhật ( sendo ), thép hộp Hoa Sen, thép hộp TVP, Nam Hưng, Nam Kim …. rất rất nhiều hãng khác giá rẻ nữa.
Khách hàng có nhu cầu mua thép hình Hòa Phát, thép hộp Hòa Phát, hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Hotline : 0818212121
Chúng tôi là đơn vị chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép Hình, Thép Tấm và Thép Xây Dựng. Đặc biệt công ty còn là đại lý cấp 1 ống thép Hòa Phát tại TPHCM và các tỉnh phía nam.
Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!
CÔNG TY TNHH SX-TM-VLXD DUY NAM
ĐT: 0927.234567 – 0943.928.928 – 0907.339.886
Tel : 0818.212121
Email: duynamhcmsteel@gmail.com
Fanpage: Sắt Thép Xây Dựng