skip to Main Content

Giá Thép Hộp Hòa Phát Hôm Nay

Bảng Giá Thép Hộp Hòa Phát Hôm Nay – Đại lý Thép Hộp Hòa Phát Uy Tín Tại TPHCM

Bao gồm giá thép hộp mạ kẽm hòa phát, giá thép hộp đen hòa phát, các kích thước phổ biến như giá thép hộp 50×100 hòa phát , giá thép hộp 40×80 hòa phát, thép hộp 30×60, thép hộp 13×26, thép hộp 60×120…

Bảng giá thép hộp hòa phát hôm nay cập nhật tại nhà máy sản xuất. Kính gởi quý khách hàng tham khảo cho việc sản xuất và thi công.

Bảng báo giá thép hộp Hòa Phát 2022Duy Nam Steel kính gửi tới khách hàng bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hôm nay từ nhà máy ống thép hòa phát. Công ty Thép Duy Nam Steel là đại lý chính thức của dòng sản phẩm hộp kẽm Hòa Phát. Công ty được Tập đoàn Hòa Phát cấp giấy chứng nhận là nhà phân phối chính thức sản phẩm tại khu vực Tp.HCM. Khách hàng nhanh tay đặt lịch tư vấn và nhận nhiều ưu đãi lớn trong năm 2022.

Xem thêm:

Bảng giá sắt hộp mạ kẽm 2022

Duy Nam Steel đang phân phối 3 dòng sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát- thép hộp đen – thép ống Hòa Phát. Khách hàng tham khảo thêm chi tiết về giá thép hộp các loại mới nhất.

Là một trong những đại lý thép Hòa Phát cấp 1, Duy Nam Steel chuyên phân phối và cung cấp các sản phẩm về thép chất lượng hàng đầu. Với phương châm hoạt động uy tín, chất lượng và hiệu quả chúng tôi luôn mang tới cho khách hàng chất lượng dịch vụ hoàn hảo nhất, đảm bảo phù hợp với đặc thù từng công trình. Khách hàng có thể lựa chọn nhiều sản phẩm như thép hình, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép lá, thép hộp…đa dạng về kích thước và chủng loại.

Để giúp khách hàng nắm bắt được giá cả chính xác nhất, hôm nay chúng tôi xin cập nhật báo giá thép hình Hòa Phát và thép hộp Hòa Phát chuẩn nhất, mới nhất năm 2021 – 2022 ngay dưới đây.

Bảng Giá Thép Hộp Hòa Phát Hôm Nay

Dưới đây là bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được niêm yết chi tiết tại Duy Nam Steel :

Tên sản phẩm

Độ dài

Trọng lượng

Đơn giá

Thành tiền

(Cây)

(Kg/Cây)

(VND/Kg)

(VND/Cây)

Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0

6m

3.45

16,500

56,925

Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1

6m

3.77

16,500

62,205

Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2

6m

4.08

16,500

67,320

Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4

6m

4.70

16,500

77,550

Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0

6m

2.41

16,500

39,765

Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1

6m

2.63

16,500

43,395

Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2

6m

2.84

16,500

46,860

Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4

6m

3.25

16,500

53,625

Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0

6m

2.79

16,500

46,035

Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1

6m

3.04

16,500

50,160

Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2

6m

3.29

16,500

54,285

Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4

6m

3.78

16,500

62,370

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0

6m

3.54

16,500

58,410

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1

6m

3.87

16,500

63,855

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2

6m

4.20

16,500

69,300

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4

6m

4.83

16,500

79,695

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5

6m

5.14

16,500

84,810

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8

6m

6.05

16,500

99,825

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0

6m

5.43

16,500

89,595

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1

6m

5.94

16,500

98,010

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2

6m

6.46

16,500

106,590

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4

6m

7.47

16,500

123,255

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5

6m

7.97

16,500

131,505

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8

6m

9.44

16,500

155,760

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0

6m

10.40

16,500

171,600

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3

6m

11.80

16,500

194,700

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5

6m

12.72

16,500

209,880

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0

6m

4.48

16,500

73,920

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1

6m

4.91

16,500

81,015

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2

6m

5.33

16,500

87,945

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4

6m

6.15

16,500

101,475

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5

6m

6.56

16,500

108,240

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8

6m

7.75

16,500

127,875

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0

6m

8.52

16,500

140,580

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0

6m

6.84

16,500

112,860

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1

6m

7.50

16,500

123,750

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2

6m

8.15

16,500

134,475

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4

6m

9.45

16,500

155,925

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5

6m

10.09

16,500

166,485

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8

6m

11.98

16,500

197,670

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0

6m

13.23

16,500

218,295

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3

6m

15.06

16,500

248,490

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5

6m

16.25

16,500

268,125

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0

6m

5.43

16,500

89,595

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1

6m

5.94

16,500

98,010

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2

6m

6.46

16,500

106,590

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4

6m

7.47

16,500

123,255

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5

6m

7.97

16,500

131,505

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8

6m

9.44

16,500

155,760

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0

6m

10.40

16,500

171,600

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3

6m

11.80

16,500

194,700

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5

6m

12.72

16,500

209,880

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0

6m

8.25

16,500

136,125

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1

6m

9.05

16,500

149,325

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2

6m

9.85

16,500

162,525

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4

6m

11.43

16,500

188,595

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5

6m

12.21

16,500

201,465

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8

6m

14.53

16,500

239,745

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0

6m

16.05

16,500

264,825

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3

6m

18.30

16,500

301,950

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5

6m

19.78

16,500

326,370

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8

6m

21.79

16,500

359,535

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0

6m

23.40

16,500

386,100

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8

6m

5.88

16,500

97,020

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0

6m

7.31

16,500

120,615

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1

6m

8.02

16,500

132,330

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2

6m

8.72

16,500

143,880

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4

6m

10.11

16,500

166,815

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5

6m

10.80

16,500

178,200

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8

6m

12.83

16,500

211,695

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0

6m

14.17

16,500

233,805

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3

6m

16.14

16,500

266,310

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5

6m

17.43

16,500

287,595

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8

6m

19.33

16,500

318,945

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0

6m

20.57

16,500

339,405

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1

6m

12.16

16,500

200,640

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2

6m

13.24

16,500

218,460

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4

6m

15.38

16,500

253,770

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5

6m

16.45

16,500

271,425

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8

6m

19.61

16,500

323,565

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0

6m

21.70

16,500

358,050

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3

6m

24.80

16,500

409,200

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5

6m

26.85

16,500

443,025

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8

6m

29.88

16,500

493,020

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0

6m

31.88

16,500

526,020

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2

6m

33.86

16,500

558,690

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4

6m

16.02

16,500

264,330

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5

6m

19.27

16,500

317,955

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8

6m

23.01

16,500

379,665

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0

6m

25.47

16,500

420,255

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3

6m

29.14

16,500

480,810

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5

6m

31.56

16,500

520,740

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8

6m

35.15

16,500

579,975

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0

6m

37.35

16,500

616,275

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2

6m

38.39

16,500

633,435

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1

6m

10.09

16,500

166,485

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2

6m

10.98

16,500

181,170

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4

6m

12.74

16,500

210,210

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5

6m

13.62

16,500

224,730

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8

6m

16.22

16,500

267,630

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0

6m

17.94

16,500

296,010

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3

6m

20.47

16,500

337,755

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5

6m

22.14

16,500

365,310

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8

6m

24.60

16,500

405,900

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0

6m

26.23

16,500

432,795

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2

6m

27.83

16,500

459,195

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4

6m

19.33

16,500

318,945

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5

6m

20.68

16,500

341,220

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8

6m

24.69

16,500

407,385

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0

6m

27.34

16,500

451,110

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3

6m

31.29

16,500

516,285

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5

6m

33.89

16,500

559,185

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8

6m

37.77

16,500

623,205

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0

6m

40.33

16,500

665,445

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2

6m

42.87

16,500

707,355

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1

6m

12.16

16,500

200,640

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2

6m

13.24

16,500

218,460

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4

6m

15.38

16,500

253,770

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5

6m

16.45

16,500

271,425

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8

6m

19.61

16,500

323,565

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0

6m

21.70

16,500

358,050

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3

6m

24.80

16,500

409,200

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5

6m

26.85

16,500

443,025

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8

6m

29.88

16,500

493,020

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0

6m

31.88

16,500

526,020

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2

6m

33.86

16,500

558,690

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5

6m

20.68

16,500

341,220

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8

6m

24.69

16,500

407,385

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0

6m

27.34

16,500

451,110

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3

6m

31.29

16,500

516,285

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5

6m

33.89

16,500

559,185

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8

6m

37.77

16,500

623,205

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0

6m

40.33

16,500

665,445

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2

6m

42.87

16,500

707,355

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5

6m

24.93

16,500

411,345

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8

6m

29.79

16,500

491,535

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0

6m

33.01

16,500

544,665

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3

6m

37.80

16,500

623,700

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5

6m

40.98

16,500

676,170

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8

6m

45.70

16,500

754,050

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0

6m

48.83

16,500

805,695

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2

6m

51.94

16,500

857,010

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5

6m

56.58

16,500

933,570

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8

6m

61.17

16,500

1,009,305

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0

6m

64.21

16,500

1,059,465

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8

6m

29.79

16,500

491,535

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0

6m

33.01

16,500

544,665

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3

6m

37.80

16,500

623,700

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5

6m

40.98

16,500

676,170

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8

6m

45.70

16,500

754,050

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0

6m

48.83

16,500

805,695

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2

6m

51.94

16,500

857,010

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5

6m

56.58

16,500

933,570

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8

6m

61.17

16,500

1,009,305

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0

6m

64.21

16,500

1,059,465

Lưu ý:

  • Bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm Hòa Phát tphcm đã bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình.
  • Bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm có thể tăng hoặc giảm tùy vào từng thời điểm khác nhau trên thị trường.
  • Báo giá đã bao gồm vận chuyển khu vực TPHCM và các tỉnh lân cận.

Hiện nay, Thép Hộp Hòa Phát là sản phẩm được nhiều nhà thầu tin dùng bởi quy trình sản xuất được giám sát chặt chẽ từ khâu nguyên liệu đầu vào đến khi tạo thành sản phẩm. Ngoài ra thép còn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500 nên luôn đảm bảo được chất lượng cho những công trình.

Thép Hòa Phát có ưu điểm gì vượt trội

thép Hòa Phát là một trong những vật liệu không thể thiếu trong thị trường xây dựng. Vì vậy, bạn nên hiểu rõ loại thép này có những ưu điểm gì trước khi quyết định mua.

So với các loại thép xây dựng khác, thép Hòa Phát có độ bền cao. Hơn nữa, với lớp phủ kẽm bên ngoài, loại thép này có thể chống chịu với nhiều điều kiện của tự nhiên và không bị giò gỉ. Ngoài ra, nhờ độ bền này, đây sẽ là loại vật liệu có thể tồn tại bền vững mới khoảng thời gian dài mà không lo ảnh hưởng tới công trình.

Ưu điểm của sắt thép Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có tuổi thọ cao, trên 60 năm trong điều kiện lắp đặt và vận hành bình thường. Nếu sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như tiếp xúc với muối biển, axit, tác động của các yếu tố hóa học thì việc lựa chọn thép hộp mạ kẽm Hòa Phát cho công trình là một sự lựa chọn đúng đắn.

Đặc tính của bề mặt kẽm của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của sắt bảo vệ chúng trong một thời gian dài.

Tuy nhiên, bên cạnh những ưu điểm nói trên thì thép hộp mạ kẽm Hòa Phát không phải không có nhược điểm. Khi tiếp xúc với môi trường cùng với các chất ăn mòn thì lượng kẽm sẽ bị giảm dần và hiệu quả bảo vệ thép cũng sẽ giảm đặc biệt là mưa axit sẽ làm tăng tốc độ ăn mòn cũng như phá vỡ bề mặt kẽm một cách nhanh chóng. Vì vậy, hãy bảo vệ thép hộp mạ kẽm khỏi các tác nhân gây hại làm giảm tuổi thọ của sản phẩm.

Xem thêm:

Cập nhật mới nhất về giá ống thép mạ kẽm hôm nay

Tại sao thép Hòa Phát luôn được ưu tiên trong những sự lựa chọn ? Vậy lí do là về những ưu điểm nổi bật sau đây:

  • Giá thành: Nguyên liệu sản xuất thép hộp cũng không khó kiếm, nên thép Hòa Phát luôn đưa ra mức giá vô cùng hợp lý cho người tiêu dùng của mình. Mặc dù giá thành không cao nhưng chất lượng của thép Hòa Phát luôn đảm bảo đạt tiêu chuẩn cao.
  • Tuổi thọ cao: Một sản phẩm có mức giá hợp lý đi kèm với ưu điểm nổi bật đó là tuổ thọ cao lên đến 50 năm thì luôn là những ưu điểm giá trị nhất.
  • Chi phí sửa chữa, bảo trì rẻ: Có thể nói tuổi thọ cao là một ưu điểm lợi thế thì chi phí sửa chữa và bảo trì thấp cũng góp phần đưa thép Hòa Phát vào sự ưu tiên khi lựa chọn của người tiêu dùng.
  • Có thể dễ dàng nhận biết được sản phẩm: Hiện nay có rất nhiều những sản phẩm kém chất lượng đang tràn lan trên thị trường, để thấu hiểu được điều đó thì thép Hòa Phát đã đáp ứng được giúp người tiêu dùng có thể dễ dàng nhận biết được bằng mắt thường.
  • Là một thương hiệu uy tín trên toàn quốc và thế giới: Sản phẩm của Hòa Phát trong quá trình sản xuất luôn đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe nên cho ra đời những sản phẩm được sử dụng trong công trình có quy mô tầm cỡ.

Các sản phẩm của thép Hòa Phát:

  • Thép xây dựng: Bao gồm thép cây, thép cuộn, phôi thép.
  • Ống thép: Ống thép mạ kẽm, ống thép đen hàn,…
  • Thép hộp đen Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
  • Thép ống đen siêu dày, thép ống mạ kẽm Hòa Phát.

Ứng dụng của thép Hòa Phát

Thép hộp Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến hiện đại nên luôn chiếm lĩnh thị trường và sự tin tưởng của người tiêu dùng.

Thép ống mạ kẽm sử dụng để làm đường ống dẫn nước: Sản phẩm có khả năng chịu áp lực rất tốt, đồng thời với khả năng chống bào mòn cũng như hạn chế sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu, nên sử dụng thép ống mạ kẽm để làm đường ống dẫn nước sẽ không gây ra những sự cố rò rỉ đường ống dẫn nước, gây ảnh hưởng và thiệt hại đến công trình mà quý khách đang sử dụng. Ngoài dẫn nước ra thì thép ống mạ kẽm còn dùng để dẫn dầu hoặc dẫn chất thải ở dạng lỏng.

– Sử dụng trong các công trình xây dựng: Ống thép mạ kẽm được sử dụng để làm giàn giáo, làm khung sườn mái nhà dân dụng, làm cột chèo…

– Với khả năng là chống được gỉ sét, chịu đựng được nhiệt độ cao…nên thép ống mạ kẽm còn được sử dụng để làm cột đèn chiếu sáng, hệ thống cọc siêu âm, làm tháp ăng ten, tháp truyền hình…
– Thép ống mạ kẽm sử dụng trong sản xuất xe đạp, xe ô tô…và sử dụng để làm các sản phẩm nội thất, đồ gia dụng…….

Ngoài ra thép hộp hòa phát dùng để xây dựng khung của các tòa nhà cao tầng, làm nền móng cho các toàn nhà lớn. Ngoài ra thép hộp hòa phát cũng được sử dụng để làm lan can cầu thang, sử dụng để làm cột bóng đèn và còn rất nhiều những ứng dụng khác nữa

Dấu hiệu nhận biết và cách phân biệt ống thép và thép hộp hòa phát chính hãng

Sản phẩm Ống thép, Thép hộp Hòa Phát chính hãng được đóng bó gọn gàng, trong đó các bó nguyên được đóng 04 đai, bó lẻ đóng 03 đai (đối với hàng 6m). Ống có chiều dài khác tùy thuộc vào chủng loại và độ dày mà số đai có thể khác nhau. Đầu mỗi bó ống đều có tem nhãn hàng hóa. Các tem nhãn đều có mã vạch giúp truy suất nguồn gốc, quá trình sản xuất tại các công đoạn cũng như thời gian xuất hàng của bó ống đó.

Đối với ống tròn tôn mạ kẽm đều sử dụng nút bịt nhựa màu xanh dương có in logo nổi Hòa Phát ở 2 đầu ống. Ống mạ nhúng nóng có ren đầu cũng được bịt nút nhựa 2 đầu ống để bảo vệ đường ren, hạn chế gỉ sét.

Bó thép hộp hòa phát

Quy cách chữ in trên ống thép Hòa Phát chính hãng

Đặc biệt, điểm dễ nhận biết nhất là dòng chữ in lệch về một bên đầu ống và có thể nhìn thấy ở 2 bên sườn bó ống. Trên thân mỗi cây ống chỉ có một dòng in nội dung bao gồm:

Kèm theo là chủng loại ống, ngày tháng sản xuất tại Hòa Phát. Trong đó chủng loại ống ghi đầy đủ kích thước, đường kính, độ dày cũng như chiều dài của ống.

Đắc điểm nhận biết thép hộp hòa phát chính hãng

Cảnh giác với các “thủ đoạn” làm giả

Hầu hết sản phẩm giả, nhái nhãn hiệu ống thép Hòa Phát thường được các đơn vị nhỏ lẻ thực hiện bằng cách thu mua ống thép từ các xưởng gia công, không rõ nguồn gốc xuất xứ, sau đó dùng máy in để in chữ lên ống thép đó nhằm “đánh lừa” người tiêu dùng.

Dấu hiệu nhận biết thép hộp giả hòa phát

Không chỉ có vậy, có doanh nghiệp thương mại còn đặt tên để tạo cảm giác “có liên quan” đến Hòa Phát nhằm tạo độ tin cậy cho người mua, đưa hàng vào các dự án. Nếu không để ý các dấu hiệu, khuyến cáo từ nhà sản xuất, người mua hàng sẽ nhầm lẫn đây là sản phẩm của Hòa Phát, vô hình chung tiếp tay cho các đối tượng làm ăn phi pháp.

Đại lý thép hộp hòa phát tại TPHCM và các tỉnh Miền Nam

Thép hộp Hòa Phát luôn được sử dụng rộng rãi ở đa dạng nhiều lĩnh vực từ công trình, dân dụng, đến các ngành công nghiệp ô tô, xây dựng, hệ thống thang máy.

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đại lý nhập khẩu các loại thép kém chất lượng với giá thành rẻ, không đảm bảo đạt chuẩn xây dựng. Do vậy trước khi mua sản phẩm, khách hàng nên tham khảo trước bảng giá cũng như chủng loại thép mà Hòa Phát cung cấp để tìm được một sản phẩm giá tốt nhất.

. Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Ngoài cung cấp sắt thép hộp Hòa Phát, chúng tôi còn cung cấp nhiều hãng ống thép hộp nổi tiếng khác như : thép hộp Việt Nhật ( sendo ), thép hộp Hoa Sen, thép hộp TVP, Nam Hưng, Nam Kim …. rất rất nhiều hãng khác giá rẻ nữa.

Khách hàng có nhu cầu mua thép hình Hòa Phát, thép hộp Hòa Phát, hãy liên hệ ngay với chúng tôi – Hotline : 0818212121

Chúng tôi là đơn vị chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép Hình, Thép Tấm và Thép Xây Dựng. Đặc biệt công ty còn là đại lý cấp 1  ống thép Hòa Phát tại TPHCM và các tỉnh phía nam.

Hân hạnh được phục vụ quý khách hàng!

CÔNG TY TNHH SX-TM-VLXD DUY NAM

ĐT: 0927.2345670943.928.9280907.339.886

Tel : 0818.212121

Email: duynamhcmsteel@gmail.com

Fanpage: Sắt Thép Xây Dựng