Bảng Giá Thép Hộp Đen Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay
Báo giá thép hộp đen mạ kẽm chi tiết 2021
Thép hộp đen mạ kẽm được ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhiều lĩnh vực khác nhau. Đây được xem là một trong những loại thép có chất lượng cao nhất nên giá bán không hề rẻ. Rất nhiều chủ thầu muốn có được báo giá thép hộp đen mạ kẽm chi tiết nhất để dự trù chi phí thi công. Hiểu được nhu cầu đó, Duy Nam xin gửi đến bạn giá bán thép mạ kẽm từ A đến Z.
Các loại thép hộp đen mạ kẽm
Tại các cửa hàng bán thép xây dựng, báo giá thép hộp đen mạ kẽm được niêm yết dựa trên từng chủng loại sản phẩm. Vì vậy, trước khi mua vật tư thi công, bạn cần phải biết được thép hộp đen có bao nhiêu loại.
Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, Duy Nam nhận thấy loại vật tư này được chia ra làm hai loại chính dựa trên hình dáng bên ngoài. Đó là thép hộp đen mạ kẽm hình vuông và thép hộp đen mạ kẽm hình chữ nhật.
Thường thì thép hộp đen mạ kẽm hình vuông có chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Còn thép hộp đen mạ kẽm hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng.
Mỗi loại thép như vậy sẽ được sản xuất với kích thước lớn – nhỏ khác nhau như thép 13, thép 14 và thép 16,… Do đó, bạn rất dễ tìm mua được cho mình loại vật tư đúng với mục đích xây dựng.
Xem thêm:
Đại lý cung cấp thép hộp tại TP HCM
Ứng dụng của thép hộp đen mạ kẽm
Thép hộp đen mạ kẽm có độ cứng tốt và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm không bị rỉ sét trước tiến trình oxy hóa nên có tuổi thọ kéo dài trên 50 năm là hoàn toàn bình thường. Ngoài ra, giá bán của nó cũng không có sự chênh lệch lớn so với báo giá sắt hộp đen mạ kẽm.
Nhờ những ưu điểm nổi bật nêu trên mà loại vật tư này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:
- Sử dụng để làm kết cấu dầm thép trong các công trình lớn.
- Thi công khung sườn nhà tiền chế hoặc các loại nhà cần có phần khung chịu lực lớn.
- Vật liệu thi công tháp anten hoặc các loại tháp truyền hình quy mô mà bạn vẫn thấy.
- Dùng để chế tạo khung sườn xe ô tô.
- Ứng dụng đa dạng trong ngành cơ khí.
Báo giá thép hộp đen mạ kẽm chi tiết nhất
Hiện tại, báo giá thép hộp đen mạ kẽm sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước của từng loại Thép. Sản phẩm nào có kích thước càng dài và bề dày càng lớn sẽ có giá bán càng cao.
Dưới đây là bảng giá thép hộp đen mạ kẽm được niêm yết chi tiết tại Duy Nam và nhiều cửa hàng bán sắt thép uy tín khác:
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Cây) |
(Kg/Cây) |
(VND/Kg) |
(VND/Cây) |
|
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 |
6m |
3.45 |
16,500 |
56,925 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 |
6m |
3.77 |
16,500 |
62,205 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 |
6m |
4.08 |
16,500 |
67,320 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 |
6m |
4.70 |
16,500 |
77,550 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 |
6m |
2.41 |
16,500 |
39,765 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 |
6m |
2.63 |
16,500 |
43,395 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 |
6m |
2.84 |
16,500 |
46,860 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 |
6m |
3.25 |
16,500 |
53,625 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 |
6m |
2.79 |
16,500 |
46,035 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 |
6m |
3.04 |
16,500 |
50,160 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 |
6m |
3.29 |
16,500 |
54,285 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 |
6m |
3.78 |
16,500 |
62,370 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 |
6m |
3.54 |
16,500 |
58,410 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 |
6m |
3.87 |
16,500 |
63,855 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 |
6m |
4.20 |
16,500 |
69,300 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 |
6m |
4.83 |
16,500 |
79,695 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 |
6m |
5.14 |
16,500 |
84,810 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 |
6m |
6.05 |
16,500 |
99,825 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 |
6m |
5.43 |
16,500 |
89,595 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 |
6m |
5.94 |
16,500 |
98,010 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 |
6m |
6.46 |
16,500 |
106,590 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 |
6m |
7.47 |
16,500 |
123,255 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 |
6m |
7.97 |
16,500 |
131,505 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 |
6m |
9.44 |
16,500 |
155,760 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 |
6m |
10.40 |
16,500 |
171,600 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 |
6m |
11.80 |
16,500 |
194,700 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 |
6m |
12.72 |
16,500 |
209,880 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 |
6m |
4.48 |
16,500 |
73,920 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 |
6m |
4.91 |
16,500 |
81,015 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 |
6m |
5.33 |
16,500 |
87,945 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 |
6m |
6.15 |
16,500 |
101,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 |
6m |
6.56 |
16,500 |
108,240 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 |
6m |
7.75 |
16,500 |
127,875 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 |
6m |
8.52 |
16,500 |
140,580 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 |
6m |
6.84 |
16,500 |
112,860 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 |
6m |
7.50 |
16,500 |
123,750 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 |
6m |
8.15 |
16,500 |
134,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 |
6m |
9.45 |
16,500 |
155,925 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 |
6m |
10.09 |
16,500 |
166,485 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 |
6m |
11.98 |
16,500 |
197,670 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 |
6m |
13.23 |
16,500 |
218,295 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 |
6m |
15.06 |
16,500 |
248,490 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 |
6m |
16.25 |
16,500 |
268,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 |
6m |
5.43 |
16,500 |
89,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 |
6m |
5.94 |
16,500 |
98,010 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 |
6m |
6.46 |
16,500 |
106,590 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 |
6m |
7.47 |
16,500 |
123,255 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 |
6m |
7.97 |
16,500 |
131,505 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 |
6m |
9.44 |
16,500 |
155,760 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 |
6m |
10.40 |
16,500 |
171,600 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 |
6m |
11.80 |
16,500 |
194,700 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 |
6m |
12.72 |
16,500 |
209,880 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 |
6m |
8.25 |
16,500 |
136,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 |
6m |
9.05 |
16,500 |
149,325 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 |
6m |
9.85 |
16,500 |
162,525 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 |
6m |
11.43 |
16,500 |
188,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 |
6m |
12.21 |
16,500 |
201,465 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 |
6m |
14.53 |
16,500 |
239,745 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 |
6m |
16.05 |
16,500 |
264,825 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 |
6m |
18.30 |
16,500 |
301,950 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 |
6m |
19.78 |
16,500 |
326,370 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 |
6m |
21.79 |
16,500 |
359,535 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 |
6m |
23.40 |
16,500 |
386,100 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 |
6m |
5.88 |
16,500 |
97,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 |
6m |
7.31 |
16,500 |
120,615 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 |
6m |
8.02 |
16,500 |
132,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 |
6m |
8.72 |
16,500 |
143,880 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 |
6m |
10.11 |
16,500 |
166,815 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 |
6m |
10.80 |
16,500 |
178,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 |
6m |
12.83 |
16,500 |
211,695 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 |
6m |
14.17 |
16,500 |
233,805 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 |
6m |
16.14 |
16,500 |
266,310 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 |
6m |
17.43 |
16,500 |
287,595 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 |
6m |
19.33 |
16,500 |
318,945 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 |
6m |
20.57 |
16,500 |
339,405 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 |
6m |
12.16 |
16,500 |
200,640 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 |
6m |
13.24 |
16,500 |
218,460 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 |
6m |
15.38 |
16,500 |
253,770 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 |
6m |
16.45 |
16,500 |
271,425 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 |
6m |
19.61 |
16,500 |
323,565 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 |
6m |
21.70 |
16,500 |
358,050 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 |
6m |
24.80 |
16,500 |
409,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 |
6m |
26.85 |
16,500 |
443,025 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 |
6m |
29.88 |
16,500 |
493,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 |
6m |
31.88 |
16,500 |
526,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 |
6m |
33.86 |
16,500 |
558,690 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 |
6m |
16.02 |
16,500 |
264,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 |
6m |
19.27 |
16,500 |
317,955 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 |
6m |
23.01 |
16,500 |
379,665 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 |
6m |
25.47 |
16,500 |
420,255 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 |
6m |
29.14 |
16,500 |
480,810 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 |
6m |
31.56 |
16,500 |
520,740 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 |
6m |
35.15 |
16,500 |
579,975 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 |
6m |
37.35 |
16,500 |
616,275 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 |
6m |
38.39 |
16,500 |
633,435 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 |
6m |
10.09 |
16,500 |
166,485 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 |
6m |
10.98 |
16,500 |
181,170 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 |
6m |
12.74 |
16,500 |
210,210 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 |
6m |
13.62 |
16,500 |
224,730 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 |
6m |
16.22 |
16,500 |
267,630 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 |
6m |
17.94 |
16,500 |
296,010 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 |
6m |
20.47 |
16,500 |
337,755 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 |
6m |
22.14 |
16,500 |
365,310 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 |
6m |
24.60 |
16,500 |
405,900 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 |
6m |
26.23 |
16,500 |
432,795 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 |
6m |
27.83 |
16,500 |
459,195 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 |
6m |
19.33 |
16,500 |
318,945 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 |
6m |
20.68 |
16,500 |
341,220 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 |
6m |
24.69 |
16,500 |
407,385 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 |
6m |
27.34 |
16,500 |
451,110 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 |
6m |
31.29 |
16,500 |
516,285 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 |
6m |
33.89 |
16,500 |
559,185 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 |
6m |
37.77 |
16,500 |
623,205 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 |
6m |
40.33 |
16,500 |
665,445 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 |
6m |
42.87 |
16,500 |
707,355 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 |
6m |
12.16 |
16,500 |
200,640 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 |
6m |
13.24 |
16,500 |
218,460 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 |
6m |
15.38 |
16,500 |
253,770 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 |
6m |
16.45 |
16,500 |
271,425 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 |
6m |
19.61 |
16,500 |
323,565 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 |
6m |
21.70 |
16,500 |
358,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 |
6m |
24.80 |
16,500 |
409,200 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 |
6m |
26.85 |
16,500 |
443,025 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 |
6m |
29.88 |
16,500 |
493,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 |
6m |
31.88 |
16,500 |
526,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 |
6m |
33.86 |
16,500 |
558,690 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 |
6m |
20.68 |
16,500 |
341,220 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 |
6m |
24.69 |
16,500 |
407,385 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 |
6m |
27.34 |
16,500 |
451,110 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 |
6m |
31.29 |
16,500 |
516,285 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 |
6m |
33.89 |
16,500 |
559,185 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 |
6m |
37.77 |
16,500 |
623,205 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 |
6m |
40.33 |
16,500 |
665,445 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 |
6m |
42.87 |
16,500 |
707,355 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 |
6m |
24.93 |
16,500 |
411,345 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 |
6m |
29.79 |
16,500 |
491,535 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 |
6m |
33.01 |
16,500 |
544,665 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 |
6m |
37.80 |
16,500 |
623,700 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 |
6m |
40.98 |
16,500 |
676,170 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 |
6m |
45.70 |
16,500 |
754,050 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 |
6m |
48.83 |
16,500 |
805,695 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 |
6m |
51.94 |
16,500 |
857,010 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 |
6m |
56.58 |
16,500 |
933,570 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 |
6m |
61.17 |
16,500 |
1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 |
6m |
64.21 |
16,500 |
1,059,465 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 |
6m |
29.79 |
16,500 |
491,535 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 |
6m |
33.01 |
16,500 |
544,665 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 |
6m |
37.80 |
16,500 |
623,700 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 |
6m |
40.98 |
16,500 |
676,170 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 |
6m |
45.70 |
16,500 |
754,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 |
6m |
48.83 |
16,500 |
805,695 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 |
6m |
51.94 |
16,500 |
857,010 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 |
6m |
56.58 |
16,500 |
933,570 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 |
6m |
61.17 |
16,500 |
1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 |
6m |
64.21 |
16,500 |
1,059,465 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm tphcm đã bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình.
- Bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm có thể tăng hoặc giảm tùy vào từng thời điểm khác nhau trên thị trường.
Xem thêm:
Cập nhật mới nhất về giá ống thép mạ kẽm hôm nay
Làm sao mua được thép hộp đen mạ kẽm chất lượng, đúng giá?
Trước nhu cầu sử dụng thép hộp đen mạ kẽm tăng nhanh trong 10 năm trở lại đây, hàng loạt các cửa hàng cung ứng vật tư xây dựng cũng mọc lên như nấm. Ngoài chủng loại phong phú, bảng báo giá ở mỗi một nơi cũng vô cùng đa dạng.
Có không ít người dùng vì thiếu kiến thức hoặc không tìm hiểu kỹ lưỡng đã mua nhầm loại thép rởm với mức giá khá cao. Đây là nguyên nhân hàng đầu dẫn đến nhiều tai nạn thi công và khiến cho công trình sau hoàn thiện dễ bị đổ sập vô cùng nguy hiểm.
Nếu không muốn đối mặt với thiệt hại lớn về người và của, bạn nhất định phải tìm cho mình một địa chỉ cung ứng thép mạ kẽm chất lượng cao. Cửa hàng kinh doanh áp dụng bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm hôm nay ưu đãi số 1.
Gợi ý lý tưởng dành cho bạn khi này là liên hệ Sắt thép xây dựng Duy Nam. Nơi chuyên cung cấp tất cả các loại thép mạ kẽm được sản xuất theo quy trình kỹ thuật cao. Vật tư khi ra lò đảm bảo được độ dày, độ dài tiêu chuẩn và khả năng chịu lực tốt.
Trước khi tiến hành thanh toán cho cửa hàng, bạn sẽ được kiểm tra chất lượng sản phẩm một cách kỹ lưỡng. Nếu cần thiết, chúng tôi sẽ xuất trình giấy nhập khẩu hàng hóa cho các chủ thầu xem qua.
Duy Nam – Địa chỉ vàng của mọi nhà thầu cam kết uy tín
Kể từ khi có mặt trên thị trường, Duy Nam luôn phục vụ khách hàng bằng một thái độ nhiệt tình và trung thực nhất. Lấy tất cả uy tín của mình, chúng tôi cam kết:
- Tư vấn tận tâm theo nhu cầu sử dụng của từng khách hàng. Tuyệt đối không chiêu trò, móc nối hay qua mặt bất cứ ai.
- Hướng dẫn tham khảo các loại thép mạ kẽm khác nhau để bạn có được sự lựa chọn tốt nhất.
- Cung cấp đúng và đủ số lượng thép hộp đen mạ kẽm mà bạn đã đặt mua.
- Giao hàng tận nơi, đúng hẹn, nói không với sự chậm trễ.
- Áp dụng giá bán thép xây dựng ưu đãi hàng đầu thị trường.
Số hotline 0818 212 121 của Sắt thép xây dựng Duy Nam luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng. Chỉ cần nhấc máy lên và gọi ngay hôm nay, bạn sẽ được báo giá thép hộp đen mạ kẽm từ A đến Z để dự trù kinh phí chính xác nhất. Duy Nam rất hân hạnh trở thành bạn đồng hành của mọi nhà đầu tư!
CÔNG TY TNHH SX-TM-VLXD DUY NAM
ĐT: 0927.234567 – 0943.928.928 – 0907.339.886
Tel : 0818.212121
Email: duynamhcmsteel@gmail.com
Fanpage: Sắt Thép Xây Dựng