skip to Main Content

Bảng Giá Thép Hộp Đen Mạ Kẽm Mới Nhất Hôm Nay

Báo giá thép hộp đen mạ kẽm chi tiết  2021

Thép hộp đen mạ kẽm được ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và nhiều lĩnh vực khác nhau. Đây được xem là một trong những loại thép có chất lượng cao nhất nên giá bán không hề rẻ. Rất nhiều chủ thầu muốn có được báo giá thép hộp đen mạ kẽm chi tiết nhất để dự trù chi phí thi công. Hiểu được nhu cầu đó, Duy Nam xin gửi đến bạn giá bán thép mạ kẽm từ A đến Z.

Các loại thép hộp đen mạ kẽm

Thép hộp đen mạ kẽm có nhiều loại khác nhau

Tại các cửa hàng bán thép xây dựng, báo giá thép hộp đen mạ kẽm được niêm yết dựa trên từng chủng loại sản phẩm. Vì vậy, trước khi mua vật tư thi công, bạn cần phải biết được thép hộp đen có bao nhiêu loại.

Với kinh nghiệm nhiều năm trong nghề, Duy Nam nhận thấy loại vật tư này được chia ra làm hai loại chính dựa trên hình dáng bên ngoài. Đó là thép hộp đen mạ kẽm hình vuông và thép hộp đen mạ kẽm hình chữ nhật.

Thường thì thép hộp đen mạ kẽm hình vuông có chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Còn thép hộp đen mạ kẽm hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng.

Mỗi loại thép như vậy sẽ được sản xuất với kích thước lớn – nhỏ khác nhau như thép 13, thép 14 và thép 16,… Do đó, bạn rất dễ tìm mua được cho mình loại vật tư đúng với mục đích xây dựng.

Xem thêm:

Đại lý cung cấp thép hộp tại TP HCM

Ứng dụng của thép hộp đen mạ kẽm

Thép hộp đen mạ kẽm có tính ứng dụng đa dạng

Thép hộp đen mạ kẽm có độ cứng tốt và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm không bị rỉ sét trước tiến trình oxy hóa nên có tuổi thọ kéo dài trên 50 năm là hoàn toàn bình thường. Ngoài ra, giá bán của nó cũng không có sự chênh lệch lớn so với báo giá sắt hộp đen mạ kẽm.

Nhờ những ưu điểm nổi bật nêu trên mà loại vật tư này được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như:

  • Sử dụng để làm kết cấu dầm thép trong các công trình lớn.
  • Thi công khung sườn nhà tiền chế hoặc các loại nhà cần có phần khung chịu lực lớn.
  • Vật liệu thi công tháp anten hoặc các loại tháp truyền hình quy mô mà bạn vẫn thấy.
  • Dùng để chế tạo khung sườn xe ô tô.
  • Ứng dụng đa dạng trong ngành cơ khí.

Báo giá thép hộp đen mạ kẽm chi tiết nhất

Hiện tại, báo giá thép hộp đen mạ kẽm sẽ dao động tùy thuộc vào kích thước của từng loại Thép. Sản phẩm nào có kích thước càng dài và bề dày càng lớn sẽ có giá bán càng cao.

Dưới đây là bảng giá thép hộp đen mạ kẽm được niêm yết chi tiết tại Duy Nam và nhiều cửa hàng bán sắt thép uy tín khác:

Tên sản phẩm

Độ dài

Trọng lượng

Đơn giá

Thành tiền

(Cây)

(Kg/Cây)

(VND/Kg)

(VND/Cây)

Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0

6m

3.45

16,500

56,925

Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1

6m

3.77

16,500

62,205

Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2

6m

4.08

16,500

67,320

Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4

6m

4.70

16,500

77,550

Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0

6m

2.41

16,500

39,765

Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1

6m

2.63

16,500

43,395

Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2

6m

2.84

16,500

46,860

Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4

6m

3.25

16,500

53,625

Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0

6m

2.79

16,500

46,035

Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1

6m

3.04

16,500

50,160

Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2

6m

3.29

16,500

54,285

Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4

6m

3.78

16,500

62,370

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0

6m

3.54

16,500

58,410

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1

6m

3.87

16,500

63,855

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2

6m

4.20

16,500

69,300

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4

6m

4.83

16,500

79,695

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5

6m

5.14

16,500

84,810

Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8

6m

6.05

16,500

99,825

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0

6m

5.43

16,500

89,595

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1

6m

5.94

16,500

98,010

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2

6m

6.46

16,500

106,590

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4

6m

7.47

16,500

123,255

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5

6m

7.97

16,500

131,505

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8

6m

9.44

16,500

155,760

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0

6m

10.40

16,500

171,600

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3

6m

11.80

16,500

194,700

Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5

6m

12.72

16,500

209,880

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0

6m

4.48

16,500

73,920

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1

6m

4.91

16,500

81,015

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2

6m

5.33

16,500

87,945

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4

6m

6.15

16,500

101,475

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5

6m

6.56

16,500

108,240

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8

6m

7.75

16,500

127,875

Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0

6m

8.52

16,500

140,580

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0

6m

6.84

16,500

112,860

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1

6m

7.50

16,500

123,750

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2

6m

8.15

16,500

134,475

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4

6m

9.45

16,500

155,925

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5

6m

10.09

16,500

166,485

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8

6m

11.98

16,500

197,670

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0

6m

13.23

16,500

218,295

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3

6m

15.06

16,500

248,490

Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5

6m

16.25

16,500

268,125

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0

6m

5.43

16,500

89,595

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1

6m

5.94

16,500

98,010

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2

6m

6.46

16,500

106,590

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4

6m

7.47

16,500

123,255

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5

6m

7.97

16,500

131,505

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8

6m

9.44

16,500

155,760

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0

6m

10.40

16,500

171,600

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3

6m

11.80

16,500

194,700

Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5

6m

12.72

16,500

209,880

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0

6m

8.25

16,500

136,125

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1

6m

9.05

16,500

149,325

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2

6m

9.85

16,500

162,525

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4

6m

11.43

16,500

188,595

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5

6m

12.21

16,500

201,465

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8

6m

14.53

16,500

239,745

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0

6m

16.05

16,500

264,825

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3

6m

18.30

16,500

301,950

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5

6m

19.78

16,500

326,370

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8

6m

21.79

16,500

359,535

Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0

6m

23.40

16,500

386,100

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8

6m

5.88

16,500

97,020

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0

6m

7.31

16,500

120,615

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1

6m

8.02

16,500

132,330

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2

6m

8.72

16,500

143,880

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4

6m

10.11

16,500

166,815

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5

6m

10.80

16,500

178,200

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8

6m

12.83

16,500

211,695

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0

6m

14.17

16,500

233,805

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3

6m

16.14

16,500

266,310

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5

6m

17.43

16,500

287,595

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8

6m

19.33

16,500

318,945

Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0

6m

20.57

16,500

339,405

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1

6m

12.16

16,500

200,640

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2

6m

13.24

16,500

218,460

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4

6m

15.38

16,500

253,770

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5

6m

16.45

16,500

271,425

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8

6m

19.61

16,500

323,565

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0

6m

21.70

16,500

358,050

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3

6m

24.80

16,500

409,200

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5

6m

26.85

16,500

443,025

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8

6m

29.88

16,500

493,020

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0

6m

31.88

16,500

526,020

Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2

6m

33.86

16,500

558,690

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4

6m

16.02

16,500

264,330

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5

6m

19.27

16,500

317,955

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8

6m

23.01

16,500

379,665

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0

6m

25.47

16,500

420,255

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3

6m

29.14

16,500

480,810

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5

6m

31.56

16,500

520,740

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8

6m

35.15

16,500

579,975

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0

6m

37.35

16,500

616,275

Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2

6m

38.39

16,500

633,435

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1

6m

10.09

16,500

166,485

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2

6m

10.98

16,500

181,170

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4

6m

12.74

16,500

210,210

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5

6m

13.62

16,500

224,730

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8

6m

16.22

16,500

267,630

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0

6m

17.94

16,500

296,010

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3

6m

20.47

16,500

337,755

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5

6m

22.14

16,500

365,310

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8

6m

24.60

16,500

405,900

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0

6m

26.23

16,500

432,795

Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2

6m

27.83

16,500

459,195

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4

6m

19.33

16,500

318,945

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5

6m

20.68

16,500

341,220

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8

6m

24.69

16,500

407,385

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0

6m

27.34

16,500

451,110

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3

6m

31.29

16,500

516,285

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5

6m

33.89

16,500

559,185

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8

6m

37.77

16,500

623,205

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0

6m

40.33

16,500

665,445

Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2

6m

42.87

16,500

707,355

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1

6m

12.16

16,500

200,640

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2

6m

13.24

16,500

218,460

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4

6m

15.38

16,500

253,770

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5

6m

16.45

16,500

271,425

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8

6m

19.61

16,500

323,565

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0

6m

21.70

16,500

358,050

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3

6m

24.80

16,500

409,200

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5

6m

26.85

16,500

443,025

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8

6m

29.88

16,500

493,020

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0

6m

31.88

16,500

526,020

Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2

6m

33.86

16,500

558,690

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5

6m

20.68

16,500

341,220

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8

6m

24.69

16,500

407,385

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0

6m

27.34

16,500

451,110

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3

6m

31.29

16,500

516,285

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5

6m

33.89

16,500

559,185

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8

6m

37.77

16,500

623,205

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0

6m

40.33

16,500

665,445

Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2

6m

42.87

16,500

707,355

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5

6m

24.93

16,500

411,345

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8

6m

29.79

16,500

491,535

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0

6m

33.01

16,500

544,665

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3

6m

37.80

16,500

623,700

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5

6m

40.98

16,500

676,170

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8

6m

45.70

16,500

754,050

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0

6m

48.83

16,500

805,695

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2

6m

51.94

16,500

857,010

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5

6m

56.58

16,500

933,570

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8

6m

61.17

16,500

1,009,305

Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0

6m

64.21

16,500

1,059,465

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8

6m

29.79

16,500

491,535

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0

6m

33.01

16,500

544,665

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3

6m

37.80

16,500

623,700

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5

6m

40.98

16,500

676,170

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8

6m

45.70

16,500

754,050

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0

6m

48.83

16,500

805,695

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2

6m

51.94

16,500

857,010

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5

6m

56.58

16,500

933,570

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8

6m

61.17

16,500

1,009,305

Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0

6m

64.21

16,500

1,059,465

Lưu ý:

  • Bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm tphcm đã bao gồm 10% VAT và chi phí vận chuyển đến tận chân công trình.
  • Bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm có thể tăng hoặc giảm tùy vào từng thời điểm khác nhau trên thị trường.

Xem thêm:

Cập nhật mới nhất về giá ống thép mạ kẽm hôm nay

Làm sao mua được thép hộp đen mạ kẽm chất lượng, đúng giá?

Làm sao mua được thép hộp đen mạ kẽm tốt, giá rẻ?

Trước nhu cầu sử dụng thép hộp đen mạ kẽm tăng nhanh trong 10 năm trở lại đây, hàng loạt các cửa hàng cung ứng vật tư xây dựng cũng mọc lên như nấm. Ngoài chủng loại phong phú, bảng báo giá ở mỗi một nơi cũng vô cùng đa dạng.

Có không ít người dùng vì thiếu kiến thức hoặc không tìm hiểu kỹ lưỡng đã mua nhầm loại thép rởm với mức giá khá cao. Đây là nguyên nhân hàng đầu dẫn đến nhiều tai nạn thi công và khiến cho công trình sau hoàn thiện dễ bị đổ sập vô cùng nguy hiểm.

Nếu không muốn đối mặt với thiệt hại lớn về người và của, bạn nhất định phải tìm cho mình một địa chỉ cung ứng thép mạ kẽm chất lượng cao. Cửa hàng kinh doanh áp dụng bảng báo giá thép hộp đen mạ kẽm hôm nay ưu đãi số 1.

Gợi ý lý tưởng dành cho bạn khi này là liên hệ Sắt thép xây dựng Duy Nam. Nơi chuyên cung cấp tất cả các loại thép mạ kẽm được sản xuất theo quy trình kỹ thuật cao. Vật tư khi ra lò đảm bảo được độ dày, độ dài tiêu chuẩn và khả năng chịu lực tốt.

Trước khi tiến hành thanh toán cho cửa hàng, bạn sẽ được kiểm tra chất lượng sản phẩm một cách kỹ lưỡng. Nếu cần thiết, chúng tôi sẽ xuất trình giấy nhập khẩu hàng hóa cho các chủ thầu xem qua.

Duy Nam – Địa chỉ vàng của mọi nhà thầu cam kết uy tín

Duy Nam chuyên bán thép hộp đen mạ kẽm chất lượng cao

Kể từ khi có mặt trên thị trường, Duy Nam luôn phục vụ khách hàng bằng một thái độ nhiệt tình và trung thực nhất. Lấy tất cả uy tín của mình, chúng tôi cam kết:

  • Tư vấn tận tâm theo nhu cầu sử dụng của từng khách hàng. Tuyệt đối không chiêu trò, móc nối hay qua mặt bất cứ ai.
  • Hướng dẫn tham khảo các loại thép mạ kẽm khác nhau để bạn có được sự lựa chọn tốt nhất.
  • Cung cấp đúng và đủ số lượng thép hộp đen mạ kẽm mà bạn đã đặt mua.
  • Giao hàng tận nơi, đúng hẹn, nói không với sự chậm trễ.
  • Áp dụng giá bán thép xây dựng ưu đãi hàng đầu thị trường.

Số hotline 0818 212 121 của Sắt thép xây dựng Duy Nam luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng. Chỉ cần nhấc máy lên và gọi ngay hôm nay, bạn sẽ được báo giá thép hộp đen mạ kẽm từ A đến Z để dự trù kinh phí chính xác nhất. Duy Nam rất hân hạnh trở thành bạn đồng hành của mọi nhà đầu tư!

CÔNG TY TNHH SX-TM-VLXD DUY NAM

ĐT: 0927.2345670943.928.9280907.339.886

Tel : 0818.212121

Email: duynamhcmsteel@gmail.com

Fanpage: Sắt Thép Xây Dựng