Thép Hộp Giá Rẻ TPHCM – Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hôm Nay
Cập Nhật Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm Hôm Nay Chi Tiết Nhất Năm 2021
Báo giá thép hộp 50×100, Thép hộp 20×20, thép hộp 30×30, Thép hộp 50×50, Thép hộp 100×100, Thép hộp 150×150, thép hộp 20×40, Thép hộp 30×60, Thép hộp 40×80……
Quý khách đang tìm hiểu một địa chỉ mua thép hộp mạ kẽm uy tín? Bạn muốn cập nhật bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất của năm 2021? Vậy thì hãy theo dõi ngay nội dung bài viết sau đây của chúng tôi. Sắt thép xây dựng Duy Nam sẽ mang đến cho bạn giá thép hộp mạ kẽm hôm nay TPHCM chính xác nhất. Ngoài ra, chúng tôi còn mang đến cho quý khách hàng rất nhiều thông tin hữu ích về địa chỉ cung cấp thép hộp giá rẻ hàng đầu thị trường.
Cập nhật bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất
Là một trong các loại vật liệu xây dựng quan trọng, nhu cầu sử dụng thép hộp mạ kẽm đang ngày một tăng cao. Cũng tương tự như nhiều loại vật liệu khác, giá thép hộp mạ kẽm sẽ thay đổi theo thời gian. Do đó, muốn nắm bắt chính xác giá của loại vật liệu này, mọi người cần cập nhật bảng báo giá thép hộp mạ kẽm thường xuyên theo từng mốc thời gian.
Hôm nay, Sắt thép xây dựng Duy Nam sẽ cập nhật đến quý khách bảng giá thép hộp mạ kẽm hôm nay TPHCM mới nhất năm 2021. Mời các quý khách hàng đang có nhu cầu mua sắt hộp mạ kẽm cùng tham khảo nhé.
Tên sản phẩm |
Độ dài |
Trọng lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
(Cây) |
(Kg/Cây) |
(VND/Kg) |
(VND/Cây) |
|
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 |
6m |
3.45 |
16,500 |
56,925 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 |
6m |
3.77 |
16,500 |
62,205 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 |
6m |
4.08 |
16,500 |
67,320 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 |
6m |
4.70 |
16,500 |
77,550 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 |
6m |
2.41 |
16,500 |
39,765 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 |
6m |
2.63 |
16,500 |
43,395 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 |
6m |
2.84 |
16,500 |
46,860 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 |
6m |
3.25 |
16,500 |
53,625 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 |
6m |
2.79 |
16,500 |
46,035 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 |
6m |
3.04 |
16,500 |
50,160 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 |
6m |
3.29 |
16,500 |
54,285 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 |
6m |
3.78 |
16,500 |
62,370 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 |
6m |
3.54 |
16,500 |
58,410 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 |
6m |
3.87 |
16,500 |
63,855 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 |
6m |
4.20 |
16,500 |
69,300 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 |
6m |
4.83 |
16,500 |
79,695 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 |
6m |
5.14 |
16,500 |
84,810 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 |
6m |
6.05 |
16,500 |
99,825 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 |
6m |
5.43 |
16,500 |
89,595 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 |
6m |
5.94 |
16,500 |
98,010 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 |
6m |
6.46 |
16,500 |
106,590 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 |
6m |
7.47 |
16,500 |
123,255 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 |
6m |
7.97 |
16,500 |
131,505 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 |
6m |
9.44 |
16,500 |
155,760 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 |
6m |
10.40 |
16,500 |
171,600 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 |
6m |
11.80 |
16,500 |
194,700 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 |
6m |
12.72 |
16,500 |
209,880 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 |
6m |
4.48 |
16,500 |
73,920 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 |
6m |
4.91 |
16,500 |
81,015 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 |
6m |
5.33 |
16,500 |
87,945 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 |
6m |
6.15 |
16,500 |
101,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 |
6m |
6.56 |
16,500 |
108,240 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 |
6m |
7.75 |
16,500 |
127,875 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 |
6m |
8.52 |
16,500 |
140,580 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 |
6m |
6.84 |
16,500 |
112,860 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 |
6m |
7.50 |
16,500 |
123,750 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 |
6m |
8.15 |
16,500 |
134,475 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 |
6m |
9.45 |
16,500 |
155,925 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 |
6m |
10.09 |
16,500 |
166,485 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 |
6m |
11.98 |
16,500 |
197,670 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 |
6m |
13.23 |
16,500 |
218,295 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 |
6m |
15.06 |
16,500 |
248,490 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 |
6m |
16.25 |
16,500 |
268,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 |
6m |
5.43 |
16,500 |
89,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 |
6m |
5.94 |
16,500 |
98,010 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 |
6m |
6.46 |
16,500 |
106,590 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 |
6m |
7.47 |
16,500 |
123,255 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 |
6m |
7.97 |
16,500 |
131,505 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 |
6m |
9.44 |
16,500 |
155,760 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 |
6m |
10.40 |
16,500 |
171,600 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 |
6m |
11.80 |
16,500 |
194,700 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 |
6m |
12.72 |
16,500 |
209,880 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 |
6m |
8.25 |
16,500 |
136,125 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 |
6m |
9.05 |
16,500 |
149,325 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 |
6m |
9.85 |
16,500 |
162,525 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 |
6m |
11.43 |
16,500 |
188,595 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 |
6m |
12.21 |
16,500 |
201,465 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 |
6m |
14.53 |
16,500 |
239,745 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 |
6m |
16.05 |
16,500 |
264,825 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 |
6m |
18.30 |
16,500 |
301,950 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 |
6m |
19.78 |
16,500 |
326,370 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 |
6m |
21.79 |
16,500 |
359,535 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 |
6m |
23.40 |
16,500 |
386,100 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 |
6m |
5.88 |
16,500 |
97,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 |
6m |
7.31 |
16,500 |
120,615 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 |
6m |
8.02 |
16,500 |
132,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 |
6m |
8.72 |
16,500 |
143,880 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 |
6m |
10.11 |
16,500 |
166,815 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 |
6m |
10.80 |
16,500 |
178,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 |
6m |
12.83 |
16,500 |
211,695 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 |
6m |
14.17 |
16,500 |
233,805 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 |
6m |
16.14 |
16,500 |
266,310 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 |
6m |
17.43 |
16,500 |
287,595 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 |
6m |
19.33 |
16,500 |
318,945 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 |
6m |
20.57 |
16,500 |
339,405 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 |
6m |
12.16 |
16,500 |
200,640 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 |
6m |
13.24 |
16,500 |
218,460 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 |
6m |
15.38 |
16,500 |
253,770 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 |
6m |
16.45 |
16,500 |
271,425 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 |
6m |
19.61 |
16,500 |
323,565 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 |
6m |
21.70 |
16,500 |
358,050 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 |
6m |
24.80 |
16,500 |
409,200 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 |
6m |
26.85 |
16,500 |
443,025 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 |
6m |
29.88 |
16,500 |
493,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 |
6m |
31.88 |
16,500 |
526,020 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 |
6m |
33.86 |
16,500 |
558,690 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 |
6m |
16.02 |
16,500 |
264,330 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 |
6m |
19.27 |
16,500 |
317,955 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 |
6m |
23.01 |
16,500 |
379,665 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 |
6m |
25.47 |
16,500 |
420,255 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 |
6m |
29.14 |
16,500 |
480,810 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 |
6m |
31.56 |
16,500 |
520,740 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 |
6m |
35.15 |
16,500 |
579,975 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 |
6m |
37.35 |
16,500 |
616,275 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 |
6m |
38.39 |
16,500 |
633,435 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 |
6m |
10.09 |
16,500 |
166,485 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 |
6m |
10.98 |
16,500 |
181,170 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 |
6m |
12.74 |
16,500 |
210,210 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 |
6m |
13.62 |
16,500 |
224,730 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 |
6m |
16.22 |
16,500 |
267,630 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 |
6m |
17.94 |
16,500 |
296,010 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 |
6m |
20.47 |
16,500 |
337,755 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 |
6m |
22.14 |
16,500 |
365,310 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 |
6m |
24.60 |
16,500 |
405,900 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 |
6m |
26.23 |
16,500 |
432,795 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 |
6m |
27.83 |
16,500 |
459,195 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 |
6m |
19.33 |
16,500 |
318,945 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 |
6m |
20.68 |
16,500 |
341,220 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 |
6m |
24.69 |
16,500 |
407,385 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 |
6m |
27.34 |
16,500 |
451,110 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 |
6m |
31.29 |
16,500 |
516,285 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 |
6m |
33.89 |
16,500 |
559,185 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 |
6m |
37.77 |
16,500 |
623,205 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 |
6m |
40.33 |
16,500 |
665,445 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 |
6m |
42.87 |
16,500 |
707,355 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 |
6m |
12.16 |
16,500 |
200,640 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 |
6m |
13.24 |
16,500 |
218,460 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 |
6m |
15.38 |
16,500 |
253,770 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 |
6m |
16.45 |
16,500 |
271,425 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 |
6m |
19.61 |
16,500 |
323,565 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 |
6m |
21.70 |
16,500 |
358,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 |
6m |
24.80 |
16,500 |
409,200 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 |
6m |
26.85 |
16,500 |
443,025 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 |
6m |
29.88 |
16,500 |
493,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 |
6m |
31.88 |
16,500 |
526,020 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 |
6m |
33.86 |
16,500 |
558,690 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 |
6m |
20.68 |
16,500 |
341,220 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 |
6m |
24.69 |
16,500 |
407,385 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 |
6m |
27.34 |
16,500 |
451,110 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 |
6m |
31.29 |
16,500 |
516,285 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 |
6m |
33.89 |
16,500 |
559,185 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 |
6m |
37.77 |
16,500 |
623,205 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 |
6m |
40.33 |
16,500 |
665,445 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 |
6m |
42.87 |
16,500 |
707,355 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 |
6m |
24.93 |
16,500 |
411,345 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 |
6m |
29.79 |
16,500 |
491,535 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 |
6m |
33.01 |
16,500 |
544,665 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 |
6m |
37.80 |
16,500 |
623,700 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 |
6m |
40.98 |
16,500 |
676,170 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 |
6m |
45.70 |
16,500 |
754,050 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 |
6m |
48.83 |
16,500 |
805,695 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 |
6m |
51.94 |
16,500 |
857,010 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 |
6m |
56.58 |
16,500 |
933,570 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 |
6m |
61.17 |
16,500 |
1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 |
6m |
64.21 |
16,500 |
1,059,465 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 |
6m |
29.79 |
16,500 |
491,535 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 |
6m |
33.01 |
16,500 |
544,665 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 |
6m |
37.80 |
16,500 |
623,700 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 |
6m |
40.98 |
16,500 |
676,170 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 |
6m |
45.70 |
16,500 |
754,050 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 |
6m |
48.83 |
16,500 |
805,695 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 |
6m |
51.94 |
16,500 |
857,010 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 |
6m |
56.58 |
16,500 |
933,570 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 |
6m |
61.17 |
16,500 |
1,009,305 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 |
6m |
64.21 |
16,500 |
1,059,465 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm đã bao gồm thuế VAT
- Với mỗi loại kích cỡ, trọng lượng thép hộp mạ kẽm sẽ khác nhau do đó giá bán vật liệu cũng sẽ khác nhau
- Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm trên đã gồm chi phí vận chuyển khu vực TPHCM và các tỉnh lân cận
Thép hộp mạ kẽm là gì?
Nếu là một người hoạt động trong lĩnh vực xây dựng có lẽ mọi người đã không còn xa lạ với thép hộp mạ kẽm. Tuy nhiên, đối với người mới bắt đầu tìm hiểu về các loại vật liệu trong xây dựng thì loại thép này có lẽ vẫn khá mới lạ. Vậy thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm còn được gọi là sắt hộp mạ kẽm. Hiểu một cách đơn giản thì thép hộp mạ kẽm chính là một loại thép hộp được mạ kẽm bằng công nghệ nhúng nóng trên nền thép cán nguội. Tiêu chuẩn sản xuất thép hộp mạ kẽm phổ biến nhất hiện nay chính là JISG 3466 của Nhật Bản. Tại nước ta, có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hộp mạ kẽm nổi tiếng. Ví dụ như: thép Hòa Phát, Việt Nhật, Miền Nam,… Ngoài ra, cũng có một bộ phận lớn thép hộp mạ kẽm được nhập khẩu từ nước ngoài. Do đó, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm từng loại sẽ có sự khác nhau.
Thép hộp mạ kẽm được yêu thích bởi độ bền lớp phủ bề mặt cao. Với lớp kẽm mạ bên ngoài, loại thép này có khả năng chống ăn mòn và xâm thực vô cùng tốt. Chính vì vậy mà thép hộp được ứng dụng vào rất nhiều công trình tại các khu vực nước mặn, dễ bị ăn mòn.
Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm
Có thể thấy thép hộp mạ kẽm được ưu tiên sử dụng tại rất nhiều công trình hiện nay. Loại vật liệu này được sản xuất với rất nhiều ưu điểm vượt trội. Sau đây là một số ưu điểm nổi bật của thép hộp mạ kẽm:
Chi phí mua thép hộp mạ kẽm thấp
So với các lớp phủ khác, mạ kẽm lên thép hộp không tốn quá nhiều chi phí. Các công đoạn mạ kẽm đều được thực hiện bằng hệ thống máy móc chuyên dụng. Do đó, quá trình mạ kẽm không cần sử dụng quá nhiều lao động. Đây cũng chính là nguyên nhân khiến chi phí sản xuất thép hộp mạ kẽm thấp hơn rất nhiều so với các loại vật liệu khác.
Chi phí sản xuất thấp sẽ kéo theo giá sắt hộp mạ kẽm bán ra trên thị trường cũng rẻ hơn so với các loại vật liệu khác. Điều này khiến các chủ đầu tư, chủ thầu tiết kiệm được một khoản chi phí mua vật liệu khá lớn. Chi phí tiết kiệm được mọi người có thể sử dụng để đầu tư vào các loại vật liệu quan trọng khác. Từ đó đảm bảo cho công trình có chất lượng tối ưu nhất.
Tuổi thọ thép hộp mạ kẽm cao
Thép hộp mạ kẽm có tuổi thọ vô cùng vượt trội. Một công trình sử dụng thép hộp mạ kẽm có thể hoạt động bền bỉ theo thời gian trong khoảng 50 năm tại môi trường nông thôn. Và từ 20-25 năm trong môi trường tiếp xúc nhiều chất ăn mòn như vùng ven biển, các thành phố lớn, khu công nghiệp,…
Thép hộp mạ kẽm có độ bền vượt trội
Hầu hết các sản phẩm thép hộp mạ kẽm trên thị trường hiện nay đều đáp ứng tiêu chuẩn về độ bền 4680 của Úc và Zealand. Do đó, loại vật liệu này có độ bền vô cùng vượt trội. Thép hộp mạ kẽm có khả năng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét trên bề mặt vật liệu hiệu quả. Đồng thời, kẽm có độ bền hóa học rất cao do đó thép hộp mạ kẽm cũng có tuổi thọ kéo dài.
Thép hộp mạ kẽm đa dạng kích cỡ
Thép hộp mạ kẽm trên thị trường hiện nay được sản xuất với rất nhiều kích cỡ khác nhau. Về hình thức, thép hộp mạ kẽm được phân thành hai loại là thép hộp mạ kẽm vuông và thép hộp mạ kẽm chữ nhật. Cả hai loại thép hộp mạ kẽm này đều được sản xuất với bảng kích thước vô cùng đa dạng. Sau đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến khách hàng một số kích thước thép hộp mạ kẽm được nhiều công trình ưa chuộng:
Kích thước thép hộp mạ kẽm vuông được sử dụng phổ biến tại các công trình:
- Thép hộp mạ kẽm 20×20
- Sắt hộp mạ kẽm 30×30
- Thép hộp mạ kẽm 50×50
- Thép hộp mạ kẽm 100×100
- Thép hộp mạ kẽm 150×150
Kích thước thép hộp mạ kẽm chữ nhật được nhiều công trình sử dụng:
- Sắt hộp mạ kẽm 20×40
- Thép hộp mạ kẽm 30×60
- Thép hộp mạ kẽm 40×80
- Thép hộp mạ kẽm 50×100
Dễ thi công và kiểm tra, đánh giá
Lớp phủ trên bề mặt thép hộp mạ kẽm được các chuyên gia đánh giá rất dễ quan sát bằng mắt hoặc các phương pháp thử đơn giản. Do đó, việc kiểm tra và đánh giá các công trình làm bằng thép hộp mạ kẽm khá đơn giản. Ngoài ra, việc thi công thực hiện các mối nối, mối hàn trên thép hộp mạ kẽm cũng không quá phức tạp. Điều này giúp nâng cao hiệu quả thi công lắp ghép các chi tiết sử dụng thép hộp mạ kẽm ở các công trình. Từ đó rút ngắn thời gian thi công công trình nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tối ưu.
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Với hàng loạt các ưu điểm đã được nên trên, hiện nay thép hộp mạ kẽm được ứng dụng tại rất nhiều công trình lớn nhỏ. Cụ thể, loại vật liệu này được sử dụng tại các công trình như sau:
- Sắt hộp mạ kẽm làm đường ống dẫn nước, ống dẫn khí gas, ống chứa chất thải,…
- Thép hộp mạ kẽm sử dụng trong các công trình xây dựng: xây nhà xưởng, xây nhà ở, xây khu công nghiệp, làm giàn giáo,…
- Ứng dụng thép hộp mạ kẽm vào hoạt động sản xuất công nghiệp: làm phụ tùng xe, khung xe ô tô, khung xe máy,…
Hiện nay, thép hộp mạ kẽm trên thị trường khá đa dạng chủng loại. Mỗi loại công trình sẽ sử dụng một loại thép hộp khác nhau. Do đó, trước khi mua thép hộp mạ kẽm mọi người cần tìm hiểu và xác định kích thước, trọng lượng, kiểu dáng thép cần dùng. Điều này sẽ giúp bạn tránh được việc mua phải loại thép hộp mạ kẽm không đúng, làm mất thời gian tìm kiếm và đổi trả.
Sắt thép xây dựng Duy Nam – Đại lý cung cấp thép hộp giá rẻ và uy tín nhất
Trên thị trường hiện nay, Sắt thép xây dựng Duy Nam đang là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực phân phối thép hộp mạ kẽm giá rẻ tại TPHCM. Chúng tôi phân phối đa dạng các loại thép hộp mạ kẽm đến từ tất cả các thương hiệu sản xuất sắt thép nổi tiếng hiện nay. Lựa chọn mua sắt thép xây dựng tại Duy Nam, quý khách hàng sẽ nhận được các lợi ích như:
- Các loại thép hộp mạ kẽm đa dạng kích thước, chủng loại và thương hiệu,…
- Giá thép hộp mạ kẽm hợp lý và cô cùng cạnh tranh so với thị trường. Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm được cập nhật liên tục, giá thép niêm yết công khai và minh bạch.
- Đội ngũ tư vấn viên Duy Nam giàu kinh nghiệm và tận tâm với khách hàng.
- Hỗ trợ vận chuyển sắt thép đến tận chân công trình theo yêu cầu của khách hàng.
- Cam kết cung cấp đúng loại thép hộp mạ kẽm mà khách hàng cần.
Trên đây là toàn bộ bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất năm 2021 do Sắt thép xây dựng Duy Nam cập nhật. Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi vừa mang đến, quý khách hàng sẽ có thêm kinh nghiệm trong việc mua sắt hộp mạ kẽm cho công trình của mình. Để được tư vấn thêm về các loại sắt thép xây dựng, mời quý khách liên hệ hotline: 0818 212 121.
CÔNG TY TNHH SX-TM-VLXD DUY NAM
ĐT: 0927.234567 – 0943.928.928 – 0907.339.886
Tel : 0818.212121
Email: duynamhcmsteel@gmail.com
Fanpage: Sắt Thép Xây Dựng